trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 36 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của CPU Intel Core i5-10400F (12M Cache, 2.90 GHz up to 4.30 GHz, 6C12T, Socket 1200, Comet Lake-S)
CPU Intel Core i5-10400F là một lựa chọn tuyệt vời cho những người dùng có nhu cầu sử dụng máy tính vừa chơi game vừa livestream. Với 6 nhân và 12 luồng nhờ vào công nghệ Hyper-Threading, CPU này mang lại khả năng xử lý đa luồng mạnh mẽ. Bạn có thể thoải mái chơi game yêu thích của mình và cùng lúc livestream mà không gặp khó khăn.
Về hiệu năng, tốc độ cơ bản của Intel Core i5-10400F là 2.9GHz và có thể đạt tối đa 4.3GHz với bộ nhớ đệm 12MB. Điều này đảm bảo khả năng xử lý nhanh chóng và mượt mà trong các tác vụ đa nhiệm và ứng dụng yêu cầu sự xử lý mạnh mẽ.
Tuy nhiên, để sử dụng CPU này, bạn cần trang bị một bo mạch chủ mới hỗ trợ Socket LGA 1200 thay vì sử dụng bo mạch chủ cũ với Socket LGA 1151v2. Điều này có nghĩa là bạn cần thay đổi bo mạch chủ để tương thích với CPU mới này. Tuy nhiên, để tránh sự nhầm lẫn khi chọn quạt tản nhiệt cho CPU, Intel đã cung cấp kèm theo một quạt tản nhiệt mới có hiệu suất tản nhiệt tốt hơn so với các phiên bản trước đây.
Trong việc phục vụ mọi nhu cầu sử dụng, CPU Intel Core i5-10400F đã được kiểm tra với Cinebench R20 và cho thấy hiệu năng đa lõi không bị ảnh hưởng bởi tốc độ bộ nhớ. Kết quả cho thấy CPU này cho ra kết quả tương tự khi sử dụng bộ nhớ DDR4-2666 hoặc 3200.
Tuy nhiên, khi so sánh với Ryzen 5 3600, CPU Intel Core i5-10400F có điểm số chậm hơn 15% trong Cinebench. Điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể của máy tính trong các ứng dụng khác. Tuy nhiên, khi đánh giá hiệu suất lõi đơn, tốc độ bộ nhớ không đóng vai trò quan trọng.
CPU Intel Core i5-10400F có tốc độ xử lý 2.9GHz và tần số turbo lên đến 4.3GHz với TDP 65W. Điều này mang lại trải nghiệm giải trí tốt hơn và khả năng xử lý mượt mà cho các tác vụ văn phòng.
Đối với độ bảo mật, CPU Intel Core i5-10400F được hỗ trợ bởi các tính năng bảo mật như Khóa bảo mật Intel OS Guard, Intel AES New Instructions và Intel Boot Guard. Điều này đảm bảo rằng dữ liệu và hệ thống của bạn được bảo vệ an toàn.
Ngoài ra, CPU này còn tích hợp nhiều tính năng hơn như Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x), Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane, Công nghệ Intel Speedstep nâng cao, Công nghệ theo dõi nhiệt, Intel Boot Guard. Những tính năng này giúp tăng cường trải nghiệm đa nhiệm và đảm bảo hiệu suất ổn định và mượt mà.
Với hiệu suất cao và hỗ trợ bộ nhớ RAM DDR4 tốc độ 2666MHz và dung lượng bộ nhớ tối đa 128GB, CPU Intel Comet Lake Core i5-10400F là lựa chọn phù hợp cho các game thủ. Với khả năng xử lý mạnh mẽ, CPU này có thể sử dụng cho các PC trung cấp và cao cấp, đáp ứng tốt các yêu cầu của người dùng.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật CPU Intel Core i5-10400F (12M Cache, 2.90 GHz up to 4.30 GHz, 6C12T, Socket 1200, Comet Lake-S)
Sản phẩm |
Bộ vi xử lý CPU |
Hãng sản xuất |
Intel |
Model |
Core i5-10400F |
Socket |
FCLGA1200 |
Tốc độ cơ bản |
2.9GHz |
Cache |
12 MB |
Nhân CPU |
6 Nhân |
Luồng CPU |
12 Luồng |
VXL đồ họa |
|
Bộ nhớ hỗ trợ |
128 GB DDR4-2666 |
Dây chuyền công nghệ |
14nm |
Điện áp tiêu thụ tối đa |
65W |
Nhiệt độ tối đa |
100 độ C |
Tính năng |
Intel® Optane™ Memory Supported Intel® Turbo Boost Technology: 2.0 Intel® Hyper-Threading Technology Intel® Virtualization Technology (VT-x) Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) Intel® 64 Instruction Set: 64-bit Instruction Set Extensions: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 Idle States Enhanced Intel SpeedStep® Technology Thermal Monitoring Technologies Intel® Identity Protection Technology |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Sản phẩm |
Bộ vi xử lý CPU |
Hãng sản xuất |
Intel |
Model |
Core i5-10400F |
Socket |
FCLGA1200 |
Tốc độ cơ bản |
2.9GHz |
Cache |
12 MB |
Nhân CPU |
6 Nhân |
Luồng CPU |
12 Luồng |
VXL đồ họa |
|
Bộ nhớ hỗ trợ |
128 GB DDR4-2666 |
Dây chuyền công nghệ |
14nm |
Điện áp tiêu thụ tối đa |
65W |
Nhiệt độ tối đa |
100 độ C |
Tính năng |
Intel® Optane™ Memory Supported Intel® Turbo Boost Technology: 2.0 Intel® Hyper-Threading Technology Intel® Virtualization Technology (VT-x) Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) Intel® 64 Instruction Set: 64-bit Instruction Set Extensions: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 Idle States Enhanced Intel SpeedStep® Technology Thermal Monitoring Technologies Intel® Identity Protection Technology |