trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 36 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của CPU Intel Core i5-12500 (Up To 4.40GHz, 6 Nhân 12 Luồng,18MB Cache, Socket 1700, Alder Lake)
CPU Intel Core i5-12500 là một bộ vi xử lý mạnh mẽ và tiên tiến của Intel. Với khả năng tương thích với các bo mạch chủ như H610, B660, H670 và Z690, CPU này đáp ứng được nhu cầu của nhiều người dùng với nhiều ứng dụng và mục đích sử dụng khác nhau. Nó cũng tương thích với socket LGA 1700, đánh dấu một sự tiến bộ vượt trội so với các phiên bản trước đó.
Với 6 nhân và 12 luồng, CPU Intel Core i5-12500 mang đến hiệu suất vượt trội. Bộ nhớ đệm 18MB giúp tăng cường khả năng xử lý và giữ cho các tác vụ chạy mượt mà. Với tốc độ xung nhịp cơ bản là 3.00 GHz và khả năng tăng cường lên đến 4.60 GHz khi ở chế độ Turbo Boost, CPU này có thể xử lý các tác vụ nặng nề một cách dễ dàng và nhanh chóng. Điều này giúp người dùng có trải nghiệm sử dụng mượt mà và hiệu quả.
Một tính năng nổi bật của CPU Intel Core i5-12500 là việc tích hợp iGPU rời Intel UHD 770. Với sức mạnh tăng cường, iGPU này có khả năng xuất hình ảnh với độ phân giải 8K. Điều này đem lại trải nghiệm hình ảnh sắc nét và chân thực hơn cho người dùng. So với phiên bản thế hệ 11th trước đó, sức mạnh của iGPU đã được nâng cao đáng kể. CPU này cũng sử dụng tiến trình 7 nm và socket LGA 1700, giúp tối ưu hóa hiệu suất và hiệu quả sử dụng năng lượng.
Bên cạnh đó, CPU Intel Core i5-12500 cũng hỗ trợ công nghệ DDR5 và PCIe 5.0. Điều này đem lại tốc độ truyền dữ liệu nhanh chóng và hiệu quả cao, đáp ứng được nhu cầu của người dùng với các ứng dụng đa phương tiện, chơi game, và công việc đòi hỏi sự xử lý mạnh mẽ.
CPU Intel Core i5-12500 là một bộ vi xử lý đáng chú ý với hiệu năng cao, tích hợp iGPU mạnh mẽ, và khả năng tương thích với các bo mạch chủ và socket mới nhất của Intel. Với những tính năng tiên tiến này, CPU này là một lựa chọn tuyệt vời cho những người dùng mong muốn có trải nghiệm máy tính mạnh mẽ và hiệu quả.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật CPU Intel Core i5-12500 (Up To 4.40GHz, 6 Nhân 12 Luồng,18MB Cache, Socket 1700, Alder Lake)
Model |
Bộ vi xử lý Intel Core i5 thế hệ 12 |
Số hiệu xử lý |
i5 12500 |
Số nhân |
6 |
Số luồng |
12 |
Tần số turbo tối đa |
4.60 GHz |
Tần số tối đa của lỗi hiệu suất |
4.60 GHz |
Tần số cơ bản của lõi hiệu suất |
3.00 GHz |
Cache |
18 MB Intel Smart Cache |
Total L2 cache |
7.5 MB |
Công suất turbo tối đa |
117 W |
Công suất cơ bản |
65 W |
Dung lượng |
128 GB |
Các loại bộ nhớ |
Up to DDR5 4800 MT/s |
Số lượng bộ nhớ đa kênh |
2 |
Băng thông tối đa |
76.8 GB/s |
Đồ họa |
Intel UHD Graphics 770 |
Tần số đồ họa cơ bản |
300 MHz |
Tần số đồ họa tối đa |
1.45 GHz |
Đầu ra đồ họa |
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1 |
Độ phân giải |
eDP: 5120 x 3200 @ 120Hz |
Hỗ trợ DirectX |
Có |
Hỗ trợ OpenGL |
Có |
Số màn hình hỗ trợ |
4 |
ID thiết bị |
0x4690 |
PCI Express Revision |
5.0 và 4.0 |
Cấu hình PCI Express |
Up to 1x16+4, 2x8+4 |
Số làn PCI Express tối đa |
20 |
Cấu hình CPU tối đa |
1 |
Socket |
FCLGA1700 |
Kích thước |
45.0 mm x 37.5 mm |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Model |
Bộ vi xử lý Intel Core i5 thế hệ 12 |
Số hiệu xử lý |
i5 12500 |
Số nhân |
6 |
Số luồng |
12 |
Tần số turbo tối đa |
4.60 GHz |
Tần số tối đa của lỗi hiệu suất |
4.60 GHz |
Tần số cơ bản của lõi hiệu suất |
3.00 GHz |
Cache |
18 MB Intel Smart Cache |
Total L2 cache |
7.5 MB |
Công suất turbo tối đa |
117 W |
Công suất cơ bản |
65 W |
Dung lượng |
128 GB |
Các loại bộ nhớ |
Up to DDR5 4800 MT/s |
Số lượng bộ nhớ đa kênh |
2 |
Băng thông tối đa |
76.8 GB/s |
Đồ họa |
Intel UHD Graphics 770 |
Tần số đồ họa cơ bản |
300 MHz |
Tần số đồ họa tối đa |
1.45 GHz |
Đầu ra đồ họa |
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1 |
Độ phân giải |
eDP: 5120 x 3200 @ 120Hz |
Hỗ trợ DirectX |
Có |
Hỗ trợ OpenGL |
Có |
Số màn hình hỗ trợ |
4 |
ID thiết bị |
0x4690 |
PCI Express Revision |
5.0 và 4.0 |
Cấu hình PCI Express |
Up to 1x16+4, 2x8+4 |
Số làn PCI Express tối đa |
20 |
Cấu hình CPU tối đa |
1 |
Socket |
FCLGA1700 |
Kích thước |
45.0 mm x 37.5 mm |