trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 12 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Động cơ dùng xăng Honda GP200H QH1
Động cơ xăng Honda GP200H QH1 là sản phẩm chính hãng của Honda, được thiết kế với công suất 6.5HP (khoảng 4.8 kW) và các tính năng nổi bật, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Động cơ này là sự lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị cần hiệu suất cao và đáng tin cậy.
Ưu điểm của động cơ xăng Honda GP200H QH1
Thiết kế chắc chắn và bền bỉ
Khung máy đúc nhôm: Được làm từ nhôm chất lượng cao, khung động cơ không chỉ chắc chắn mà còn giúp giảm trọng lượng tổng thể, tăng cường khả năng vận hành bền bỉ.
Lớp vỏ sơn tĩnh điện: Lớp sơn này bảo vệ động cơ khỏi sự ăn mòn và tác động của môi trường, đảm bảo độ bền lâu dài.
Hiệu suất vượt trội và tiết kiệm nhiên liệu
Công suất mạnh mẽ: Động cơ có công suất 6.5HP (4.8 kW), cung cấp hiệu suất vượt trội cho các ứng dụng nặng và yêu cầu cao.
Tiết kiệm nhiên liệu: Được thiết kế để tiêu hao nhiên liệu hiệu quả, giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.
Khởi động dễ dàng
Dễ dàng giật nổ: Động cơ được thiết kế để khởi động dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi vận hành.
Linh kiện chất lượng cao
Bộ chế hòa khí công nghệ Nhật Bản: Linh kiện của động cơ, đặc biệt là bộ chế hòa khí, được sản xuất theo công nghệ và thiết kế của Nhật Bản, đảm bảo độ bền và hiệu suất cao.
Ứng dụng của động cơ xăng Honda GP200H QH1
Lĩnh vực dân dụng
Thiết bị gia đình và nông nghiệp: Động cơ này có thể được sử dụng để thay thế động cơ trong các máy móc gia đình và nông nghiệp như máy bơm nước, máy xới đất, và các thiết bị khác.
Lĩnh vực công nghiệp
Máy móc công nghiệp: Động cơ GP200H QH1 có thể thay thế động cơ cũ hoặc không hiệu quả trong các máy móc công nghiệp, giúp tăng cường hiệu suất và độ tin cậy của thiết bị.
Động cơ xăng Honda GP200H QH1 là một giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng nhờ vào hiệu suất cao, thiết kế bền bỉ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với công suất mạnh mẽ và linh kiện chất lượng, động cơ này đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng trong cả lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả và độ tin cậy cao mà còn là lựa chọn đáng tin cậy cho các thiết bị cần động cơ mạnh mẽ và ổn định.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật Động cơ dùng xăng Honda GP200H QH1
Kiểu máy | 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Dung tích xi lanh | 196cc |
Đường kính x hành trình piston | 68.0 x 54.0 mm |
"Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a" | 4.8 kW (6.5 mã lực)/ 3600 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) | 4.1 kW (5.5 mã lực)/ 3600 v/p |
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) | 12.4 N.m (1.26 kgf.m)/ 2500 v/p |
Tỉ số nén | 8.5:1 |
Suất tiêu hao nhiên liệu | 1.7 lít/giờ |
Kiểu làm mát | Bằng gió cưỡng bức |
Kiểu đánh lửa | Transito từ tính ( IC ) |
Góc đánh lửa | 20° BTDC |
Kiểu bugi | BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
Chiều quay trục PTO | Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
Bộ chế hòa khí | Loại nằm ngang, cánh bướm |
Lọc gió | Bán khô |
Điều tốc | Kiểu cơ khí ly tâm |
Kiểu bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt | 0.6 lít |
Dừng động cơ | Kiểu ngắt mạch nối đất |
Kiểu khởi động | Bằng tay |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu | 3.1 lít |
Hộp giảm tốc | Không |
Trọng lượng khô | 16 Kg |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Kiểu máy | 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Dung tích xi lanh | 196cc |
Đường kính x hành trình piston | 68.0 x 54.0 mm |
"Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a" | 4.8 kW (6.5 mã lực)/ 3600 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) | 4.1 kW (5.5 mã lực)/ 3600 v/p |
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) | 12.4 N.m (1.26 kgf.m)/ 2500 v/p |
Tỉ số nén | 8.5:1 |
Suất tiêu hao nhiên liệu | 1.7 lít/giờ |
Kiểu làm mát | Bằng gió cưỡng bức |
Kiểu đánh lửa | Transito từ tính ( IC ) |
Góc đánh lửa | 20° BTDC |
Kiểu bugi | BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
Chiều quay trục PTO | Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
Bộ chế hòa khí | Loại nằm ngang, cánh bướm |
Lọc gió | Bán khô |
Điều tốc | Kiểu cơ khí ly tâm |
Kiểu bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt | 0.6 lít |
Dừng động cơ | Kiểu ngắt mạch nối đất |
Kiểu khởi động | Bằng tay |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu | 3.1 lít |
Hộp giảm tốc | Không |
Trọng lượng khô | 16 Kg |