trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 12 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Động cơ dùng xăng Honda GX120T3 QH
Động cơ xăng Honda GX120 là một trong những lựa chọn phổ biến trong phân khúc giá tầm thấp nhờ vào sự kết hợp giữa chất lượng, công suất và giá thành hợp lý. Trong các phiên bản của động cơ Honda GX120, phiên bản GX120 T3 QH với công suất 4HP là một trong những lựa chọn được ưa chuộng nhất.
Với kiểu máy OHV, động cơ Honda GX120 T3 QH dễ dàng khởi động, phù hợp với mọi người dùng, kể cả những người không có nhiều kinh nghiệm.
Công suất mạnh mẽ
Công suất 4HP đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cho nhiều loại máy móc và thiết bị khác nhau.
Thiết kế bền bỉ và hiệu quả
Được nhập khẩu từ Thái Lan, động cơ có thiết kế chắc chắn và bền bỉ, với khả năng làm việc liên tục nhờ vào bình xăng dung tích lớn và buồng nhớt được tối ưu hóa.
Tiết kiệm nhiên liệu
Hệ thống lọc gió hiệu quả giúp động cơ hoạt động êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và kéo dài tuổi thọ của máy.
Ứng dụng rộng rãi
Động cơ Honda GX120 T3 QH được ứng dụng trong nhiều loại thiết bị như máy xới đất mini, máy bơm nước, máy xây dựng và thậm chí là tàu thuyền, ghe xuồng công suất nhỏ.
Lĩnh vực dân dụng: Động cơ này thường được sử dụng trong các thiết bị như máy xới đất mini, máy bơm nước, và các máy móc gia đình khác.
Lĩnh vực công nghiệp và hàng hải: Được lắp đặt trên các tàu thuyền, ghe xuồng công suất nhỏ để di chuyển trên sông nước, cũng như các máy móc xây dựng nhỏ.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về động cơ Honda GX120 T3 QH hoặc các sản phẩm khác của chúng tôi, vui lòng liên hệ qua số điện thoại hotline hoặc để lại thông tin liên hệ để được tư vấn thêm.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật Động cơ dùng xăng Honda GX120T3 QH
Kiểu máy | 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Dung tích xi lanh | 118 cc |
Đường kính x hành trình piston | n60 x 42 mm |
"Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a" | 2.9 kW (4.0 mã lực)/ 4000 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) | 2.6 kW (3.5 mã lực)/ 3600 v/p |
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) | 7.3 N.m (0.7 kgf.m)/ 2500 v/p |
Tỉ số nén | 8.5:1 |
Suất tiêu hao nhiên liệu | 1.0 lít/giờ |
Kiểu làm mát | Bằng gió cưỡng bức |
Kiểu đánh lửa | Transito từ tính ( IC ) |
Góc đánh lửa | 20° BTDC |
Kiểu bugi | BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
Chiều quay trục PTO | Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
Bộ chế hòa khí | Loại nằm ngang, cánh bướm |
Lọc gió | Bán khô |
Điều tốc | Kiểu cơ khí ly tâm |
Kiểu bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt | 0.56 lít |
Dừng động cơ | Kiểu ngắt mạch nối đất |
Kiểu khởi động | Bằng tay |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu | 2 lít |
Hộp giảm tốc | Không |
Trọng lượng khô | 13kg |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Kiểu máy | 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Dung tích xi lanh | 118 cc |
Đường kính x hành trình piston | n60 x 42 mm |
"Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a" | 2.9 kW (4.0 mã lực)/ 4000 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) | 2.6 kW (3.5 mã lực)/ 3600 v/p |
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) | 7.3 N.m (0.7 kgf.m)/ 2500 v/p |
Tỉ số nén | 8.5:1 |
Suất tiêu hao nhiên liệu | 1.0 lít/giờ |
Kiểu làm mát | Bằng gió cưỡng bức |
Kiểu đánh lửa | Transito từ tính ( IC ) |
Góc đánh lửa | 20° BTDC |
Kiểu bugi | BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
Chiều quay trục PTO | Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
Bộ chế hòa khí | Loại nằm ngang, cánh bướm |
Lọc gió | Bán khô |
Điều tốc | Kiểu cơ khí ly tâm |
Kiểu bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt | 0.56 lít |
Dừng động cơ | Kiểu ngắt mạch nối đất |
Kiểu khởi động | Bằng tay |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu | 2 lít |
Hộp giảm tốc | Không |
Trọng lượng khô | 13kg |