trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 12 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Động cơ nổ chạy dầu Kubota RT90M
Động cơ nổ chạy dầu Kubota RT90M là một trong những sản phẩm nổi bật của Kubota, được thiết kế để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ nông nghiệp đến công nghiệp. Với công nghệ tiên tiến, động cơ này mang lại hiệu suất cao và độ bền vượt trội.
Động cơ Kubota RT90M sở hữu nhiều thông số ấn tượng, bao gồm:
Mức tiêu thụ nhiên liệu của động cơ Kubota RT90M là 190 g/mã lực - giờ (tương đương 258 g/kW-giờ) ở công suất liên tục. Điều này cho thấy động cơ này khá tiết kiệm nhiên liệu, giúp giảm chi phí vận hành cho người sử dụng.
Động cơ có mô men xoắn cực đại đạt 3.0 kg-m tại 1600 vòng/phút, cung cấp sức mạnh cần thiết cho các ứng dụng yêu cầu tải nặng. Với dung tích nước làm mát là 1.6 lít, động cơ duy trì nhiệt độ ổn định trong quá trình hoạt động, đảm bảo hiệu suất bền bỉ.
Động cơ Kubota RT90M có trọng lượng máy là 88 kg, giúp nó ổn định trong quá trình vận hành. Hệ thống khởi động là dạng tay quay tốc độ gấp 2 lần, với hướng quay theo chiều kim đồng hồ khi nhìn từ hướng tay quay.
Động cơ nổ chạy dầu Kubota RT90M là một sản phẩm lý tưởng cho nhiều lĩnh vực khác nhau. Với hiệu suất cao, tiêu thụ nhiên liệu thấp và độ bền vượt trội, động cơ này sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một động cơ mạnh mẽ và tin cậy.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật Động cơ nổ chạy dầu Kubota RT90M
Model | RT90M |
Đường kính x hành trình piston (mm) | 86x84 |
Dung tích xilanh (cc) | 487 |
Công suất tối đa (kw/vph) | 6.6kW/2400 |
Công suất liên tục (kW/vph) | 5.9kW/2400 |
Công suất tiêu hao nhêu liệu ở công suất liên tục (g/mã lực - giờ) | 190 (258 g/kw-hr) |
Momen xoắn cực đại (kg-m/vph) | 3.0/1600 |
Dung tích nước làm mát (lít) | 1.6 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 10 |
Dung tích nước bôi trơn (lít) | 2.4 |
Loại nhiên liệu | Dầu diesel nhẹ (SAE số 2 - D) |
Loại nhớt bôi trơn | SAE 40 API CF |
Kiểu buồn đốt | Kiểu buồng đốt xoáy lốc |
Hệ thống làm mát | két nước |
Hệ thống bôi trơn | Bơm nhớt cưỡng bức |
Hệ thống lọc gió | Kiểu ướt |
Hệ thống khởi động | dạng tay quay tốc độ gấp 2 lần/riêng dòng ES thì khởi động bằng motor |
Loại acquy (giành riêng dòng ES) | 12V- 3A là tối thiểu |
Hướng máy quay khi khởi động | quay theo chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng tay quay (quay từ phải sang trái) |
Trọng lượng máy (kg) | 88 |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Model | RT90M |
Đường kính x hành trình piston (mm) | 86x84 |
Dung tích xilanh (cc) | 487 |
Công suất tối đa (kw/vph) | 6.6kW/2400 |
Công suất liên tục (kW/vph) | 5.9kW/2400 |
Công suất tiêu hao nhêu liệu ở công suất liên tục (g/mã lực - giờ) | 190 (258 g/kw-hr) |
Momen xoắn cực đại (kg-m/vph) | 3.0/1600 |
Dung tích nước làm mát (lít) | 1.6 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 10 |
Dung tích nước bôi trơn (lít) | 2.4 |
Loại nhiên liệu | Dầu diesel nhẹ (SAE số 2 - D) |
Loại nhớt bôi trơn | SAE 40 API CF |
Kiểu buồn đốt | Kiểu buồng đốt xoáy lốc |
Hệ thống làm mát | két nước |
Hệ thống bôi trơn | Bơm nhớt cưỡng bức |
Hệ thống lọc gió | Kiểu ướt |
Hệ thống khởi động | dạng tay quay tốc độ gấp 2 lần/riêng dòng ES thì khởi động bằng motor |
Loại acquy (giành riêng dòng ES) | 12V- 3A là tối thiểu |
Hướng máy quay khi khởi động | quay theo chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng tay quay (quay từ phải sang trái) |
Trọng lượng máy (kg) | 88 |