trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 12 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Động cơ nổ chạy dầu Kubota ZT-140DIS
Động cơ nổ chạy dầu Kubota ZT-140DIS là một sản phẩm nổi bật trong dòng động cơ diesel, được thiết kế với hiệu suất cao và độ bền bỉ. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ tàu thủy, máy bơm nước đến các ứng dụng trong nông nghiệp như máy phát điện, máy xới đất và máy chế biến nông sản.
Động cơ Kubota ZT-140DIS có cấu trúc 4 thì, xi lanh nằm ngang và được làm mát bằng nước. Kích thước đường kính piston là 97 mm, hành trình piston là 96 mm, cho phép động cơ có dung tích xi lanh đạt 709 cc. Với công suất tối đa lên tới 14.0 HP tại 2400 vòng/phút và công suất liên tục là 12.5 HP, sản phẩm này mang lại sức mạnh đáng kể cho các ứng dụng công nghiệp.
Một trong những ưu điểm nổi bật của động cơ Kubota ZT-140DIS là mức tiêu thụ nhiên liệu hợp lý, chỉ 240 g/Hp-h ở công suất định mức liên tục. Điều này giúp giảm thiểu chi phí vận hành và tối ưu hóa hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.
Động cơ Kubota ZT-140DIS sử dụng dầu diesel cho ô tô nói chung (SAE No.2-D) và chất bôi trơn loại SAE 40 API CF, đảm bảo hiệu suất tối ưu. Hệ thống đốt kiểu phun trực tiếp giúp tăng cường hiệu suất và giảm thiểu tiêu thụ nhiên liệu. Động cơ cũng trang bị bộ tản nhiệt để làm mát hiệu quả, và bơm Trochoid cho hệ thống bôi trơn, giúp duy trì độ bền cho động cơ.
Với trọng lượng tịnh là 112 kg và trọng lượng thô đạt 127 kg, động cơ Kubota ZT-140DIS có thiết kế chắc chắn, dễ dàng di chuyển và lắp đặt trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.
Động cơ nổ chạy dầu Kubota ZT-140DIS là một giải pháp lý tưởng cho những ai cần một động cơ mạnh mẽ, hiệu suất cao và tiết kiệm chi phí. Với thiết kế chất lượng và các thông số kỹ thuật ưu việt, sản phẩm này hứa hẹn sẽ đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng trong ngành công nghiệp và nông nghiệp.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật Động cơ nổ chạy dầu Kubota ZT-140DIS
Động cơ | 4 Thì, xilanh nằm ngang, làm mát bằng nước |
Đường kính x Hành trình piston | 97mm x 96mm |
Dung tích xilanh | 709cc |
Công suất tối đa | 14.0HP/2400rpm |
Công suất liên tục | 12.5HP/2400rpm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu cụ thể ở công suất định mức liên tục | 240 g/Hp-h |
Tỷ số nén | 18:1 |
Momen xoắn cực đại | 5.1/1600 kg-m/rpm |
Dung tích nước làm mát | 2.1 cm3 (lít) |
Thể tích nhiên liệu | 10.5 cm3 (lít) |
Thể tích dầu bôi trơn | 2.8 cm3 (lít) |
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel cho ô tô nói chung (SAE No.2-D) |
Loại chất bôi trơn | SAE 40 API CF |
Hệ thống đốt | Kiểu phun trực tiếp |
Hệ thống làm mát | Bộ tản nhiệt |
Hệ thống bôi trơn | Bơm Trochoid (Bơm áp lực cưỡng bức hình quả khế) |
Loại lọc không khí | Lọc ướt |
Hệ thống khởi động | Loại quay tay (tốc độ gấp 2) |
Hướng quay của bánh đà | Quay ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào bánh đà |
Trọng lượng tịnh | 112kg |
Trọng lượng thô | 127kg |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Động cơ | 4 Thì, xilanh nằm ngang, làm mát bằng nước |
Đường kính x Hành trình piston | 97mm x 96mm |
Dung tích xilanh | 709cc |
Công suất tối đa | 14.0HP/2400rpm |
Công suất liên tục | 12.5HP/2400rpm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu cụ thể ở công suất định mức liên tục | 240 g/Hp-h |
Tỷ số nén | 18:1 |
Momen xoắn cực đại | 5.1/1600 kg-m/rpm |
Dung tích nước làm mát | 2.1 cm3 (lít) |
Thể tích nhiên liệu | 10.5 cm3 (lít) |
Thể tích dầu bôi trơn | 2.8 cm3 (lít) |
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel cho ô tô nói chung (SAE No.2-D) |
Loại chất bôi trơn | SAE 40 API CF |
Hệ thống đốt | Kiểu phun trực tiếp |
Hệ thống làm mát | Bộ tản nhiệt |
Hệ thống bôi trơn | Bơm Trochoid (Bơm áp lực cưỡng bức hình quả khế) |
Loại lọc không khí | Lọc ướt |
Hệ thống khởi động | Loại quay tay (tốc độ gấp 2) |
Hướng quay của bánh đà | Quay ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào bánh đà |
Trọng lượng tịnh | 112kg |
Trọng lượng thô | 127kg |