Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 12 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Động cơ xăng Honda GX270T2 LH
Động cơ xăng Honda GX270T2 LH là một trong những sản phẩm nổi bật của Honda, được chế tạo với công nghệ tiên tiến và chất lượng cao. Với công suất 9.0 mã lực (theo tiêu chuẩn SAE J607a) và các đặc điểm kỹ thuật ấn tượng, động cơ này không chỉ cung cấp hiệu suất mạnh mẽ mà còn đảm bảo sự ổn định và độ tin cậy trong nhiều ứng dụng khác nhau.
1. Kiểu Máy và Thiết Kế Cơ Bản:
2. Hiệu Suất và Momen Xoắn:
3. Tỉ Số Nén và Hệ Thống Làm Mát:
4. Hệ Thống Đánh Lửa và Bugi:
5. Hệ Thống Chế Hòa Khí và Lọc Gió:
6. Điều Tốc và Bôi Trơn:
7. Tính Năng và Tiện Ích:
Động cơ xăng Honda GX270T2 LH là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng nhờ vào hiệu suất mạnh mẽ và tính linh hoạt của nó:
Máy Xây Dựng: Động cơ này thường được sử dụng trong các máy móc xây dựng như máy trộn bê tông, máy cắt bê tông, và các thiết bị khác yêu cầu công suất lớn và hiệu suất ổn định.
Máy Bơm Nước: Với công suất và momen xoắn cao, động cơ phù hợp cho các hệ thống bơm nước trong nông nghiệp và công nghiệp, giúp đảm bảo việc cung cấp nước hiệu quả.
Phương Tiện Thủy: Động cơ cung cấp động lực cho xuồng, thuyền thúng và các phương tiện thủy khác, giúp các phương tiện hoạt động mạnh mẽ và ổn định trên mặt nước.
Máy Phát Điện: Được lắp vào các máy phát điện, động cơ này cung cấp nguồn điện ổn định và đáng tin cậy cho các ứng dụng cần nguồn điện dự phòng hoặc chính.
Với những đặc điểm kỹ thuật vượt trội và khả năng ứng dụng linh hoạt, động cơ xăng Honda GX270T2 LH là lựa chọn hoàn hảo cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, từ công nghiệp đến gia đình.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật Động cơ xăng Honda GX270T2 LH
Kiểu máy |
4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Dung tích xi lanh |
270 cc |
Đường kính x hành trình piston |
77.0 x 58.0 mm |
"Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a |
6.6 kW (9.0 mã lực) tại 3600 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
6.3 kW (8.4 mã lực) tại 3600 v/p |
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
19.1 N.m (1.94 kgf.m) tại 2500 v/p |
Tỉ số nén |
8.5 : 1 |
Kiểu làm mát |
Bằng gió cưỡng bức |
Kiểu đánh lửa |
Transistor kỹ thuật số ( CDI ) |
Góc đánh lửa |
10º BTDC |
Kiểu bugi |
BPR6ES (NGK) / W20EPR-U (DENSO) |
Chiều quay trục PTO |
Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
Bộ chế hòa khí |
Loại nằm ngang, cánh bướm |
Lọc gió |
Lọc kép |
Điều tốc |
Kiểu cơ khí ly tâm |
Kiểu bôi trơn |
Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt |
1.1 lít |
Dừng động cơ |
Kiểu ngắt mạch nối đất |
Dung tích bình nhiên liệu |
5.3 lít |
Kiểu khởi động |
Bằng tay |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Hộp giảm tốc |
1/2 (Nhông xích) |
Trọng lượng |
25.6 kg |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ