trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 3 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của ĐỘNG CƠ XĂNG LIFAN 188F-LD 4 THÌ 13HP - CỐT XÉO
Việc nghiên cứu và hiểu rõ về động cơ xăng Lifan 188F-LD 4 thì 13HP - cốt xéo là vô cùng quan trọng đối với những người đam mê và công việc liên quan đến máy móc, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Động cơ này không chỉ nổi bật với thiết kế hiện đại mà còn được đánh giá cao về hiệu suất và độ bền bỉ, phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng từ các dự án nhỏ đến những công trình lớn.
Động cơ Lifan 188F-LD được thiết kế theo công nghệ xi lanh đơn, bốn thì và làm mát bằng không khí, đem đến sự đơn giản và tính ổn định trong hoạt động. Với đường kính piston và hành trình lần lượt là 88mm và 64mm, cùng dung tích xilanh 389cc, đây là một động cơ với sức mạnh vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi công suất cao và độ tin cậy.
Động cơ Lifan 188F-LD đạt công suất ròng 7.5kW/1800 vòng/phút, kèm theo mô-men xoắn ròng 44Nm/1250 vòng/phút, cho phép hoạt động mạnh mẽ và hiệu quả trong mọi điều kiện. Tỷ số nén 8:1 làm tăng khả năng nén của hỗn hợp nhiên liệu, giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khói bụi.
Động cơ Lifan 188F-LD trang bị hệ thống đánh lửa bằng bán dẫn không tiếp xúc (TCI), đảm bảo khởi động nhanh chóng và ổn định. Người sử dụng có thể lựa chọn khởi động bằng tay giật hoặc điện tùy thuộc vào nhu cầu và điều kiện sử dụng.
Với mức tiêu hao nhiên liệu chỉ ≤ 374g/kW.h, động cơ Lifan 188F-LD cho thấy tính hiệu quả cao trong việc tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời giảm thiểu tác động đến môi trường. Dung tích nhớt 1.1 lít và dung tích bình xăng 6.5 lít đảm bảo cho thời gian hoạt động dài hạn mà không cần phải ngừng lại thường xuyên để bổ sung.
Với trọng lượng khoảng 33-35kg và kích thước 485x450x515mm, động cơ Lifan 188F-LD dễ dàng di chuyển và lắp đặt trong các không gian hẹp mà không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động. Được xây dựng với chất liệu chắc chắn và công nghệ tiên tiến, đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một sản phẩm độ bền và an toàn cao.
Động cơ Lifan 188F-LD không chỉ phù hợp cho các thiết bị công nghiệp, máy móc xây dựng mà còn được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp, gia đình và các hoạt động vận chuyển. Với tính linh hoạt và khả năng hoạt động đa dạng, nó là một công cụ hữu ích giúp nâng cao hiệu quả công việc và tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
Động cơ Lifan 188F-LD 4 thì 13HP - cốt xéo là một sản phẩm đáng tin cậy với những tính năng ưu việt như công suất mạnh mẽ, tiết kiệm năng lượng và độ bền cao. Với thiết kế thông minh và hiệu suất vượt trội, nó không chỉ là sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp mà còn là đối tác đáng tin cậy đối với những người làm việc trong lĩnh vực này.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật ĐỘNG CƠ XĂNG LIFAN 188F-LD 4 THÌ 13HP - CỐT XÉO
Thông số | Giá trị |
---|---|
Model | 188F-LD (CÓ ĐỀ) |
Loại động cơ | Xi lanh đơn, bốn thì, làm mát bằng không khí |
Đường kính piston × hành trình (mm) | 88*64 |
Dung tích xilanh (cc) | 389 |
Tỷ số nén | 8:1 |
Công suất ròng (kw/vòng/phút) | 7.5/1800 |
Monen xoắn ròng (Nm/vòng/phút) | 44/1250 |
Hệ thống đánh lửa | Đánh lửa bằng bán dẫn không tiếp xúc (TCI) |
Kiểu khởi động | Bằng tay giật/Điện |
Lọc gió | Nữa khô |
Dung tích nhớt (Lít) | 1.1 |
Dung tích bình xăng (Lít) | 6.5 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (g/Kw.h) | ≤ 374 |
Trọng lượng (Kg) | 33/35 |
Kích thước (mm) | 485x450x515 |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Thông số | Giá trị |
---|---|
Model | 188F-LD (CÓ ĐỀ) |
Loại động cơ | Xi lanh đơn, bốn thì, làm mát bằng không khí |
Đường kính piston × hành trình (mm) | 88*64 |
Dung tích xilanh (cc) | 389 |
Tỷ số nén | 8:1 |
Công suất ròng (kw/vòng/phút) | 7.5/1800 |
Monen xoắn ròng (Nm/vòng/phút) | 44/1250 |
Hệ thống đánh lửa | Đánh lửa bằng bán dẫn không tiếp xúc (TCI) |
Kiểu khởi động | Bằng tay giật/Điện |
Lọc gió | Nữa khô |
Dung tích nhớt (Lít) | 1.1 |
Dung tích bình xăng (Lít) | 6.5 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (g/Kw.h) | ≤ 374 |
Trọng lượng (Kg) | 33/35 |
Kích thước (mm) | 485x450x515 |