trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 12 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Máy bơm nước Honda WB20XT4 DR
Máy bơm nước Honda WB20XT4 DR là một sản phẩm máy bơm nước chạy xăng được phát triển hoàn toàn bởi Honda. Với động cơ mạnh mẽ 3.5Hp và đầu bơm được thiết kế đồng bộ, máy bơm này đảm bảo hiệu suất bơm tối ưu, giúp tăng cường hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu.
Đặc Điểm Nổi Bật
Cánh bơm của máy đã được nghiên cứu và phát triển mới, nâng cao hiệu quả năng lượng dòng chảy để đạt được hiệu suất bơm tối ưu. Đầu bơm được lắp ghép hoàn hảo với động cơ, giúp máy hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Máy bơm nước Honda WB20XT4 DR được thiết kế với cơ cấu giảm áp giúp khởi động dễ dàng và giảm lực kéo, mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng. Bình xăng con của máy có thể tháo và lắp dễ dàng, giúp việc bảo trì và bảo dưỡng trở nên đơn giản hơn.
Máy bơm có suất tiêu hao nhiên liệu thấp nhờ vào khả năng bơm tối ưu và sự cân bằng giữa quá trình hút và xả nước. Với cột áp bơm cao, máy rất phù hợp cho các ứng dụng như phun nước cao cho cây trong công viên hoặc các cánh đồng có diện tích vừa và nhỏ.
Ứng Dụng
Máy bơm nước Honda WB20XT4 DR là giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau:
Máy bơm nước Honda WB20XT4 DR là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất bơm cao và tiết kiệm nhiên liệu. Với thiết kế gọn nhẹ, dễ sử dụng và bảo trì, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu bơm nước trong cả lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Máy bơm nước Honda WB20XT4 DR chắc chắn sẽ là một lựa chọn đáng tin cậy cho mọi ứng dụng bơm nước của bạn.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật Máy bơm nước Honda WB20XT4 DR
Loại máy | GX120T2 |
Kiểu máy | 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Lưu lượng tối đa | 620 lít/phút |
Dung tích xi lanh | 118cc |
Đường kính x hành trình piston | 60.0 x 42.0 mm |
Tỉ số nén | 8.5 |
Kiểu đánh lửa | Transito từ tính ( IC ) |
Góc đánh lửa | 20° BTDC |
Kiểu bugi | BPR6ES (NGK) |
Kiểu bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt | 0.56 lít |
Kiểu khởi động | Bằng tay |
Kích thước (DxRxC) | 485 x 365 x 425 (mm) |
Dung tích bình nhiên liệu | 2 lít |
Thời gian hoạt động liên tục (tại tải liên tục) | 1.7h |
Trọng lượng khô | 20kg |
Loại nhớt khuyến cáo | SAE 10W – 30 API cấp SE hoặc cao hơn |
Đường kính ống hút xả | 50 mm (2 in) |
Tổng cột áp | 32m |
Cột áp hút tối đa | 7.5m |
Thời gian tự mồi | 110 giây/5 m |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Loại máy | GX120T2 |
Kiểu máy | 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25° |
Lưu lượng tối đa | 620 lít/phút |
Dung tích xi lanh | 118cc |
Đường kính x hành trình piston | 60.0 x 42.0 mm |
Tỉ số nén | 8.5 |
Kiểu đánh lửa | Transito từ tính ( IC ) |
Góc đánh lửa | 20° BTDC |
Kiểu bugi | BPR6ES (NGK) |
Kiểu bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt | 0.56 lít |
Kiểu khởi động | Bằng tay |
Kích thước (DxRxC) | 485 x 365 x 425 (mm) |
Dung tích bình nhiên liệu | 2 lít |
Thời gian hoạt động liên tục (tại tải liên tục) | 1.7h |
Trọng lượng khô | 20kg |
Loại nhớt khuyến cáo | SAE 10W – 30 API cấp SE hoặc cao hơn |
Đường kính ống hút xả | 50 mm (2 in) |
Tổng cột áp | 32m |
Cột áp hút tối đa | 7.5m |
Thời gian tự mồi | 110 giây/5 m |