trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 12 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Máy cắt cỏ Honda UMR435T L2ST
Máy cắt cỏ Honda UMR435T L2ST là một sản phẩm vượt trội của Honda với những ưu điểm nổi bật và chất lượng đáng tin cậy. Với việc sử dụng nhiên liệu xăng, máy có khả năng cắt cỏ hiệu quả trên mọi loại địa hình mà không gặp rào cản về khoảng cách làm việc.
Máy cắt cỏ Honda UMR435T L2ST được nhập khẩu từ Thái Lan, đảm bảo chất lượng và hiệu suất hoạt động cao. Được trang bị động cơ 4 thì 1 xi lanh và cam treo, máy tiết kiệm nhiên liệu và hoạt động êm ái hơn. Thiết kế đơn giản và nhẹ nhàng giúp người dùng làm việc thoải mái trong thời gian dài.
Máy cắt cỏ Honda UMR435T L2ST sử dụng động cơ GX35 chính hãng của Honda Thái Lan, đảm bảo sự mạnh mẽ, bền bỉ, dễ khởi động và tiêu hao ít nhiên liệu. Tay cầm điều khiển kiểu ghi đông chữ U giúp người dùng dễ dàng điều khiển và thao tác. Lưỡi dao được làm từ thép đặc chất lượng cao, chống sứt mẻ, tăng tuổi thọ và hiệu suất làm việc của máy.
Máy cắt cỏ Honda UMR435T L2ST sử dụng bugi CMR5H(NGK) và bộ chế hòa khí chính hãng, đảm bảo độ bền và sự vận hành trơn tru cho động cơ. Thiết kế tay cầm có thể xoay giúp quá trình thao tác dễ dàng hơn. Ngoài ra, người dùng còn có thể thay đổi từ lưỡi kim loại sang lưỡi cắt cước hoặc sử dụng chức năng cắt tỉa hàng rào với đầu tỉa hàng rào có thể thay đổi góc xoay.
Máy cắt cỏ Honda UMR435T L2ST khởi động giật nổ dễ dàng và có khả năng tăng tốc nhanh. Đây là một công cụ lý tưởng cho việc chăm sóc và cắt tỉa cỏ trong sân vườn, công viên hay các khu vực khác. Với sự kết hợp giữa hiệu suất ưu việt và tính tiện dụng, máy cắt cỏ Honda UMR435T L2ST là một lựa chọn đáng cân nhắc cho các nhu cầu cắt cỏ của bạn.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật Máy cắt cỏ Honda UMR435T L2ST
Loại máy |
GX35 |
Kiểu máy |
4 thì, 1 xilanh,cam treo |
Dung tích xi lanh |
35.8 cc |
Đường kính x hành trình piston |
39.0 x 30.0 mm |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a |
1.2 kW (1.6 mã lực) / 7000 v/p mm |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
1.0 kW (1.4 mã lực) / 7000 v/p |
Tỉ số nén |
8.0 : 1 |
Kiểu đánh lửa |
Transito từ tính ( IC ) |
Loại bugi |
CMR5H(NGK) |
Góc đánh lửa |
27 ± 2° BTDC |
Bộ chế hòa khí |
Kiểu màng chắn |
Kiểu bôi trơn |
Bơm phun sương |
Kiểu khởi động |
Bằng tay |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu |
0.63 lít |
Dung tích nhớt (máy cắt cỏ) |
0.1 lít |
Kiểu liên kết truyền động |
Bố ly hợp khô |
Truyền lực chính |
Trục mềm (Cần cong) |
Kiểu điều chỉnh |
Kiểu bóp cò |
Đường kính lưỡi cắt |
305 mm |
Vòng quay lưỡi cắt |
5250v/p (Khi động ở 7000 v/p) |
Kiểu cần cắt cỏt |
Mang lưng |
Dây đeo |
Dây đôi |
Tấm chắn an toàn |
Có |
Kính bảo hộ |
Có |
Tổng trọng lượng |
10 Kg |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Loại máy |
GX35 |
Kiểu máy |
4 thì, 1 xilanh,cam treo |
Dung tích xi lanh |
35.8 cc |
Đường kính x hành trình piston |
39.0 x 30.0 mm |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a |
1.2 kW (1.6 mã lực) / 7000 v/p mm |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 |
1.0 kW (1.4 mã lực) / 7000 v/p |
Tỉ số nén |
8.0 : 1 |
Kiểu đánh lửa |
Transito từ tính ( IC ) |
Loại bugi |
CMR5H(NGK) |
Góc đánh lửa |
27 ± 2° BTDC |
Bộ chế hòa khí |
Kiểu màng chắn |
Kiểu bôi trơn |
Bơm phun sương |
Kiểu khởi động |
Bằng tay |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu |
0.63 lít |
Dung tích nhớt (máy cắt cỏ) |
0.1 lít |
Kiểu liên kết truyền động |
Bố ly hợp khô |
Truyền lực chính |
Trục mềm (Cần cong) |
Kiểu điều chỉnh |
Kiểu bóp cò |
Đường kính lưỡi cắt |
305 mm |
Vòng quay lưỡi cắt |
5250v/p (Khi động ở 7000 v/p) |
Kiểu cần cắt cỏt |
Mang lưng |
Dây đeo |
Dây đôi |
Tấm chắn an toàn |
Có |
Kính bảo hộ |
Có |
Tổng trọng lượng |
10 Kg |