Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 12 Tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Máy tính để bàn đồng bộ Dell XPS 8950 70297321 (i7-12700 | 16GB | 512GB SSD_1TB | DVDRW | GTX1660Ti 6GB | WLan_BT | KB_M | Office_Win11 | 1Yr)
Một bước đi đầy táo bạo của Dell với sự ra mắt của mẫu Dell XPS 8950 hoàn toàn mới. Một bộ PC được xây dựng sẵn với những công nghệ và phần cứng siêu xịn làm những người đam mê công nghệ PC trên cả thế giới phải mong ngóng, sở hữu bộ vi xử lý Intel Alder Lake mới nhất, PCI Express 5.0, Bo mạch chủ Z690 và bộ nhớ DDR5.
Bộ PC được xây dựng cấu hình sẵn mới này là sự tiếp nối của dòng Dell XPS thành công, không chỉ có phần cứng được cải thiện mà còn có lớp áo thiết kế mới hơn. Chúng đã được xây dựng cho cả game thủ và người sáng tạo với một bộ thông số kỹ thuật ấn tượng để có thể thực hiện ngay cả những tác vụ tốn nhiều tài nguyên nhất.
Dell XPS 8950 đi kèm với một máy ảnh và một màn hình rộng. Nhìn bề ngoài, Dell không hề khác xa với những chiếc máy tính để bàn mà chúng ta đã từng sử dụng. Phần khung được thiết kế khá tối giản, không có RGB lập lòe, màu sắc như các hãng khác, chẳng hạn như trong mẫu máy tính để bàn mới nhất của Razer. Khách hàng có thể lựa chọn giữa Dell XPS Night Sky đen mờ hoặc Silver Platinum thanh lịch.
Phần khung của case đã được tối ưu hóa cho cả luồng không khí và các nâng cấp trong tương lai. Lớn hơn 42% so với máy tính để bàn Dell XPS trước đây (27L so với 19L). Dell tự tin tuyên bố rằng khung máy này đủ lớn để lắp những chiếc card đồ họa lớn nhất bây giờ hay thậm chí là trong tương lai.
Cấu hình của Dell XPS 8950 có mạnh không? Cùng điểm qua phần cứng của nó nhé! Con chip thế hệ thứ 12 của Intel, Alder Lake. Có 2 option cho anh em có thể lựa chọn giữa Core i5-12600K 10 lõi, Core i7-12700K 12 lõi và Core i9-12900K 16 lõi với xung nhịp tăng lên đến 5,2 GHz.
Card đồ họa được Dell đưa ra những lựa chọn tốt đến mức đáng ngạc nhiên, bắt đầu với Nvidia GeForce GTX 1650 Super ở phiên bản thường và GeForce RTX 3090 với bản cao cấp. Mặc dù có 9 card đồ họa Nvidia để lựa chọn, Dell cũng đã chuẩn bị 2 GPU AMD Radeon để bổ sung vào dòng sản phẩm, bao gồm RX 6700 XT và RX 6900 XT.
Tất cả đều có RAM DDR5, từ 8GB 4400MHz và lên đến 128GB 3600MHz. Dell cũng cho phép người dùng lựa chọn giữa bộ làm mát CPU chuyên dụng và hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
Nhìn lướt qua bảng thông số kỹ thuật của Dell XPS mới thấy sản phẩm mới này được Dell trang bị những option cực khủng. Và người dùng có thể thoải mái lựa chọn và tùy chỉnh PC theo ý thích cá nhân.
Mọi hệ thống đều có tùy chọn cho Windows 11 Home hoặc Windows 11 Pro, cả hai đều là 64-bit. Có rất nhiều chỗ để phát triển và đáp ứng các nâng cấp trong tương lai, bao gồm bốn khoang lưu trữ và ba khe cắm mở rộng PCIe. Quan trọng hơn, máy tính có thể bao gồm nguồn điện lên đến 750W - một điều cần thiết cho 1 cấu hình khủng như thế này.
Giá cho Dell XPS sẽ là 919 $ cho bản thấp nhất, và tăng dần tương ứng với các bản nâng cấp tiếp theo. Xem xét rằng tính khả dụng của các thành phần mới đi kèm có thể bị hạn chế khi ra mắt, đây có thể là một cách tốt để vượt lên phía trước và dùng thử Intel Alder Lake ngay sau khi phát hành.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật Máy tính để bàn đồng bộ Dell XPS 8950 70297321 (i7-12700 | 16GB | 512GB SSD_1TB | DVDRW | GTX1660Ti 6GB | WLan_BT | KB_M | Office_Win11 | 1Yr)
Bộ vi xử lý |
Intel Core(TM) i7-12700 (12-Core, 25M Cache, 2.1GHz to 4.9GHz) |
RAM |
16Gb (2x8) DDR5 4400Mhz ( 4 Khe cắm Hỗ trợ tối đa 64GB (max 128G 3200MZH) ) |
Ổ cứng |
SSD 512Gb PCIe NVMe + HDD 1Tb 7200rpm |
Card đồ họa |
VGA GTX 1660Ti 6Gb DDR6 (x1 DVI-D, 1x HDMI 2.0, 1x DisplayPort 1.4) |
Ô đĩa |
DVDRW |
Kết nối mạng |
Lan gigabit , Wifi + bluetooth |
Keyboard & Mouse |
USB |
Cổng kết nối |
|
Hệ điều hành |
Windows 11 Home Single Language English + Office Home and Student 2021 |
Kích thước |
391 mm x 173 mm x 426.70 mm |
Cân nặng |
12.80 kg |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ