trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 12 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của QUẠT HÚT MÁI NHÀ IFAN DWT-II
Quạt Hút Mái Nhà IFAN DWT-II: Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Giữa Hiệu Suất và Độ Bền
Quạt hút mái nhà DWT-II của iFan là một sản phẩm nhập khẩu và lắp ráp trực tiếp tại nhà máy iFan, nổi tiếng với chất lượng và độ tin cậy. Mỗi model trong dòng sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu đặc biệt của khách hàng và mang lại nhiều giá trị ưu việt. Dưới đây là những đặc điểm nổi bật của quạt hút mái nhà DWT-II:
Quạt hút mái nhà DWT-II được biết đến với khả năng tạo ra áp suất cao và lưu lượng gió mạnh mẽ. Sản phẩm này còn được gọi là quạt áp mái nhà, được sản xuất từ vật liệu sợi thủy tinh chống ăn mòn, là lựa chọn lý tưởng cho những nơi có yêu cầu về khí nén thấp và lưu lượng gió cao.
Dòng sản phẩm DWT được thiết kế đặc biệt để giảm tiếng ồn tối đa, giảm thiểu sự gây quấy rối từ dòng không khí chảy qua. Điều này giúp duy trì môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái.
Quạt hút DWT-II được cân bằng động trên máy cân bằng kỹ thuật số, tạo nên một quá trình vận hành êm ái và đáng tin cậy. Việc này không chỉ giúp tăng hiệu suất mà còn kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Sản phẩm được thiết kế để đối mặt với mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Cấu trúc chặt chẽ, chống ăn mòn, trọng lượng nhẹ, chống lão hóa, tiết kiệm năng lượng, và tiếng ồn thấp là những đặc tính giúp quạt hút DWT-II vượt qua mọi thách thức môi trường.
Quạt hút mái nhà DWT-II không chỉ giới hạn trong việc cung cấp gió trong các ngành công nghiệp khoáng sản, nhà kho, hay phòng thể dục. Nó còn phù hợp cho các ứng dụng trong rạp chiếu phim, nhà máy điện, phòng thí nghiệm, nhà máy luyện kim, và nhiều lĩnh vực khác.
Với khả năng vận hành trong môi trường không khí không chứa chất vật liệu kết dính quá mức, bụi hạt và nồng độ không quá 150mg/m3, nhiệt độ không khí dưới 60°C, và độ ẩm không quá 100%, quạt hút DWT-II là lựa chọn hoàn hảo cho nhiều điều kiện hoạt động khác nhau.
Quạt hút mái nhà DWT-II không chỉ là một giải pháp hiệu quả cho việc thông gió mà còn mang lại sự đáng tin cậy và bền vững, đồng thời đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật QUẠT HÚT MÁI NHÀ IFAN DWT-II
Mã sản phẩm |
Công suất
(kW)
|
Tốc độ quay
(r/min)
|
Lưu lượng gió
(m³/h)
|
Cột áp
(Pa)
|
3 | 1.5 | 2900 | 2205~1198 | 176~284 |
0.75 | 1450 | 614~878 | 220~122 | |
3.5 | 2.2 | 2900 | 4380~3451 | 150~700 |
1.1 | 1450 | 1179~1393 | 299~166 | |
4 | 1.1 | 1450 | 1320~1803 | 412~298 |
0.75 | 960 | 1925~1428 | 80~150 | |
5 | 2.2 | 1450 | 2848~4280 | 615~378 |
1.1 | 960 | 4284~3129 | 100~200 | |
0.55 | 710 | 2961~1715 | 80~150 | |
6 | 5.5 | 1450 | 14000~19000 | 150~500 |
3 | 960 | 6888~10115 | 150~300 | |
1.1 | 710 | 3519~5137 | 385~223 | |
7 | 7.5 | 1450 | 18900~16800 | 200~500 |
3 | 960 | 5610~8342 | 548~371 | |
1.1 | 710 | 9660~7980 | 200~500 | |
8 | 11 | 1450 | 28000~25060 | 100~200 |
4 | 960 | 18200~16800 | 150~300 | |
2.2 | 710 | 13860~12000 | 100~200 | |
10 |
18.5
|
960 | 26233~18743 | 1395~1104 |
7.5 | 710 | 12942~14252 | 637~805 |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Mã sản phẩm |
Công suất
(kW)
|
Tốc độ quay
(r/min)
|
Lưu lượng gió
(m³/h)
|
Cột áp
(Pa)
|
3 | 1.5 | 2900 | 2205~1198 | 176~284 |
0.75 | 1450 | 614~878 | 220~122 | |
3.5 | 2.2 | 2900 | 4380~3451 | 150~700 |
1.1 | 1450 | 1179~1393 | 299~166 | |
4 | 1.1 | 1450 | 1320~1803 | 412~298 |
0.75 | 960 | 1925~1428 | 80~150 | |
5 | 2.2 | 1450 | 2848~4280 | 615~378 |
1.1 | 960 | 4284~3129 | 100~200 | |
0.55 | 710 | 2961~1715 | 80~150 | |
6 | 5.5 | 1450 | 14000~19000 | 150~500 |
3 | 960 | 6888~10115 | 150~300 | |
1.1 | 710 | 3519~5137 | 385~223 | |
7 | 7.5 | 1450 | 18900~16800 | 200~500 |
3 | 960 | 5610~8342 | 548~371 | |
1.1 | 710 | 9660~7980 | 200~500 | |
8 | 11 | 1450 | 28000~25060 | 100~200 |
4 | 960 | 18200~16800 | 150~300 | |
2.2 | 710 | 13860~12000 | 100~200 | |
10 |
18.5
|
960 | 26233~18743 | 1395~1104 |
7.5 | 710 | 12942~14252 | 637~805 |