trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 24 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2915ac
Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2915ac - Giải pháp vượt trội cho doanh nghiệp vừa và nhỏ. Với tốc độ truyền dữ liệu cao và tính năng chuyên nghiệp, DreyTek Vigor2915ac là sự lựa chọn hoàn hảo để đáp ứng nhu cầu kết nối mạng hiệu quả.
Vigor2915ac không chỉ là một router cân bằng tải thông thường, mà còn hỗ trợ công nghệ WiFi chuẩn 802.11ac Wave 2 MU-MIMO. Điều này cho phép thiết bị cân bằng tải Vigor2915ac mang đến tốc độ WiFi lên đến 1200Mbps, với 400Mbps ở băng tần 2.4GHz và 867Mbps ở băng tần 5GHz. Thiết bị cũng hỗ trợ 4 SSID trên mỗi băng tần, cho phép bạn tạo nhiều mạng WiFi riêng biệt để phục vụ nhu cầu đa dạng của doanh nghiệp.
Một tính năng đáng chú ý của Vigor2915ac là Band Steering, công nghệ giúp chọn băng tần tối ưu cho từng thiết bị kết nối. Điều này đảm bảo rằng các thiết bị sẽ được kết nối với băng tần mạnh nhất và ổn định nhất, mang lại trải nghiệm WiFi tốt hơn cho người dùng.
Thiết bị còn đi kèm với tính năng Wireless Station Control, cho phép bạn giám sát và quản lý thiết bị và thời gian kết nối. Điều này giúp tăng cường bảo mật và quản lý mạng WiFi hiệu quả hơn.
Với DrayTek Vigor2915ac, bạn không chỉ có một router cân bằng tải chất lượng cao mà còn có khả năng tăng cường mạng WiFi trong doanh nghiệp. Hãy liên hệ với chúng tôi tại Phương Nam để đặt mua Vigor2915ac và nhận được dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2915ac
Giao tiếp |
2 port WAN Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45); WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4; 4 port LAN Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45); 1 port USB 3G/4G |
Tốc độ |
2.4Ghz: 400Mbps, 5Ghz: 867Mbps |
Dải tần số (Băng tần) |
2.4Ghz, 5Ghz |
Button (nút) |
1 x Factory Reset Button |
Nguồn |
DC 12V / 1A |
Công suất |
10W |
Bảo mật không dây |
WEP, WPA, WPA2, Hỗn hợp (WPA + WPA2) Khóa chia sẻ trước, 802.1X |
Standard (Chuẩn kết nối) |
802.11n 2x2 MIMO 400 Mbps; 802.11ac 2x2 MIMO 867 Mbps |
Kích thước |
220 x 160 x 36mm |
Khối lượng |
400g |
Bảo hành |
24 tháng |
Hãng sản xuất |
DrayTek |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Giao tiếp |
2 port WAN Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45); WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4; 4 port LAN Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45); 1 port USB 3G/4G |
Tốc độ |
2.4Ghz: 400Mbps, 5Ghz: 867Mbps |
Dải tần số (Băng tần) |
2.4Ghz, 5Ghz |
Button (nút) |
1 x Factory Reset Button |
Nguồn |
DC 12V / 1A |
Công suất |
10W |
Bảo mật không dây |
WEP, WPA, WPA2, Hỗn hợp (WPA + WPA2) Khóa chia sẻ trước, 802.1X |
Standard (Chuẩn kết nối) |
802.11n 2x2 MIMO 400 Mbps; 802.11ac 2x2 MIMO 867 Mbps |
Kích thước |
220 x 160 x 36mm |
Khối lượng |
400g |
Bảo hành |
24 tháng |
Hãng sản xuất |
DrayTek |