trung tâm tư vấn khách hàng
Trạng thái: CÒN HÀNG
Bảo hành: 12 tháng
MUA GIÁ KHO
PHỤC VỤ NHƯ KHÁCH VIP
Sản phẩm chính hãng 100%
Giá luôn rẻ nhất thị trường
Đội ngũ nhân viên chăm sóc nhiệt tình 24/7
Đặt hàng và mua hàng dễ dàng, nhanh chóng
Bảo hành 12 tháng, bảo trì trọn đời sản phẩm
Chat với tư vấn viên
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Máy quét rác ngồi lái Karcher KM 105/110 R G with KSSB (0.300-200.0)
Máy quét rác ngồi lái Karcher KM 105/110 R G with KSSB (0.300-200.0) là một trong những sản phẩm chất lượng cao của công ty Karcher - một trong những thương hiệu hàng đầu về thiết bị vệ sinh công nghiệp trên thế giới. Máy quét rác này được phân phối chính hãng tại công ty Phương Nam, địa chỉ uy tín tại Việt Nam.
Máy quét rác ngồi lái Karcher KM 105/110 R G with KSSB (0.300-200.0) được thiết kế để có thể sử dụng trong các khu vực rộng lớn, từ công viên, bãi đỗ xe, khu đô thị đến các nhà máy, kho bãi, trung tâm thương mại và các khu công nghiệp. Với khả năng quét sạch mọi loại rác, từ bụi, cát đến rác thải lớn, máy quét rác này sẽ giúp giảm thiểu tình trạng ô nhiễm và đảm bảo sạch sẽ môi trường xung quanh.
Máy quét rác ngồi lái Karcher KM 105/110 R G with KSSB (0.300-200.0) được trang bị một loạt các tính năng tiên tiến để đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt nhất. Đầu quét chắc chắn và bền bỉ, đảm bảo khả năng quét sạch đến 100% các loại rác thải. Hệ thống lái trợ lực cũng giúp người sử dụng dễ dàng điều khiển máy quét rác một cách nhanh chóng và chính xác.
Ngoài ra, máy quét rác ngồi lái Karcher KM 105/110 R G with KSSB (0.300-200.0) còn được trang bị hệ thống hút bụi tốt, giúp người sử dụng không phải lo lắng về việc phải vệ sinh lại bề mặt sau khi quét. Hệ thống lọc bụi cũng giúp bảo vệ sức khỏe người sử dụng bằng cách giữ cho không khí xung quanh luôn trong sạch.
Phương Nam cung cấp các loại máy quét rác chính hãng và đa dạng với giá cả tốt nhất trên thị trường. Hãy đến với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ!
Bình luận về sản phẩm
Thông số kỹ thuật Máy quét rác ngồi lái Karcher KM 105/110 R G with KSSB (0.300-200.0)
Bộ truyền động |
Động cơ xăng |
Hiệu suất truyền động (V/W) |
6,5 |
Loại truyền động |
Xăng |
Hiệu suất diện tích tối đa |
7350 |
Bề rộng vận hành (mm) |
640 |
Bề rộng vận hành với một chổi bên (mm) |
1050 |
Bề rộng vận hành với hai chổi bên (mm) |
1450 |
Bình chứa rác quét được (l) |
110 |
Khả năng leo dốc (%) |
18 |
Tốc độ vận hành (km/h) |
7 |
Trọng lượng (Kg) |
450 |
Kích thước (D x R x C) (mm) |
1800 x 1250 x 1450 |
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Bộ truyền động |
Động cơ xăng |
Hiệu suất truyền động (V/W) |
6,5 |
Loại truyền động |
Xăng |
Hiệu suất diện tích tối đa |
7350 |
Bề rộng vận hành (mm) |
640 |
Bề rộng vận hành với một chổi bên (mm) |
1050 |
Bề rộng vận hành với hai chổi bên (mm) |
1450 |
Bình chứa rác quét được (l) |
110 |
Khả năng leo dốc (%) |
18 |
Tốc độ vận hành (km/h) |
7 |
Trọng lượng (Kg) |
450 |
Kích thước (D x R x C) (mm) |
1800 x 1250 x 1450 |